Tổng Biên tập

Nguyễn Minh Đức, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam


Hội đồng cố vấn

Phạm Xuân Dương, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Nguyễn Khắc Khiêm, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Nguyễn Thanh Sơn, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Phạm Văn Thuần, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Phạm Kỳ Quang, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Nguyễn Thái Dương, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Lê Văn Điểm, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Đào Ngọc Biên, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Trần Ngọc Tú, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Trần Khánh Toàn, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Hoàng Đức Tuấn, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Đặng Công Xưởng, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Nguyễn Kim Phương, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Mai Khắc Thành, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Vũ Anh Tuấn, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Nguyễn Cảnh Toàn, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Phạm Tiến Dũng, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam


Hội đồng Biên tập

Lê Anh Tuấn, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

h-index: 21ORCID | Scopus

Phạm Thái Bình, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Hà Nội, Việt Nam

h-index: 88 | ORCID | Scopus

Nguyễn Hoàng Trần, Trường Đại học Sydney, Sydney, Australia

h-index: 47 | ORCIDScopus

Quang Hà, Trường Đại học Công nghệ Sydney, Sydney, Australia

h-index: 38 | ORCIDScopus

Krzysztof Kamil Zur, Trường Đại học Công nghệ Bialystok, Ba Lan

h-index: 35 | ORCIDScopus

Miên Văn, Trường Đại học Qeen Belfast, Vương Quốc Anh

h-index: 33 | ORCIDScopus

Aditya Rio Prabowo, Trường Đại học Sebelas Maret, Surakarta, Indonesia

h-index: 31 | ORCIDScopus

Mai Thế Vũ, Trường Đại học Seojong, Seojong, Hàn Quốc

h-index: 26 | ORCIDScopus

Trần Quốc Tuấn, Ủy ban Năng lượng Nguyên tử và Năng lượng thay thế Pháp, Pháp

h-index: 24 | ORCIDScopus

Thái Hoàng, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam
(Tổng Biên tập Tạp chí Vietnam Journal of Science and Technology)

h-index: 24 | ORCIDGoogle Scholar

Aristides Matopoulos, Trường Đại học Cranfield University, Canfield, Vương Quốc Anh

h-index: 20 | ORCIDScopus

Vũ Quang Việt, Trường Đại học Việt - Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội. Việt Nam

h-index: 17 | ORCIDScopus

HoKeun Kang, Trường Đại học Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc, Busan, Hàn Quốc

h-index: 16 | ORCID Scopus

Đỗ Quang Thắng, Đại học Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam

h-index: 16 | ORCIDScopus

Taih-Cherng Lirn, Đại học Hải Dương Quốc gia Đài Loan, Đài Loan

h-index: 15 | ResearchGateScopus

Namkyun Im, Trường Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo, Mokpo, Hàn Quốc

h-index: 15 | ORCIDScopus

Đào Phương Nam, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội, Việt Nam

h-index: 15 | ORCIDScopus

Hoàng Văn Nam, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

h-index: 15 | ORCIDScopus


Ban Thư ký

Trưởng ban Thư ký: Trần Thế Nam, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Phó Trưởng ban Thư ký: Phạm Tâm Thành, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam

Thư ký: Nguyễn Khánh Huyền, Trần Thị Lan, Nguyễn Trung Kiên, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng, Việt Nam